Sửa chữa Máy lạnh Electrolux
Bảng mã lỗi thường gặp của điều hòa Electrolux
Mã lỗi | Nguyên nhân |
Mã lỗi E1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng |
Mã lỗi E2 | Bảo vệ chống đóng băng |
Mã lỗi E3 | Môi chất lạnh bị tắc nghẽn hoặc rò rỉ |
Mã lỗi E4 | Bảo vệ máy nén xả nhiệt độ cao |
Mã lỗi E5 | Bảo vệ quá dòng AC |
Mã lỗi E6 | Lỗi giao tiếp giữa dàn lạnh và dàn nóng |
Mã lỗi E8, H4 | Cảnh báo nhiệt độ cao |
Mã lỗi H6 | Không có phản hồi từ động cơ (motor) quạt dàn lạnh |
Mã lỗi LP | Lỗi giữa dàn nóng và dàn lạnh |
Mã lỗi L3 | Lỗi động cơ quạt dàn nóng |
Mã lỗi L9 | Bảo vệ dòng điện |
Mã lỗi F0 | Môi chất làm lạnh tích tụ |
Mã lỗi F1 | Cảm biến trong phòng bị hở hoặc ngắn mạch |
Mã lỗi F2 | Cảm biến đường ống dàn lạnh bị hở hoặc ngắn mạch |
Mã lỗi F3 | Cảm biến dàn nóng bị hở hoặc ngắn mạch |
Mã lỗi F4 | Cảm biến đường ống dàn nóng bị hở hoặc ngắn mạch |
Mã lỗi F5 | Cảm biến xả bị hở hoặc ngắn mạch |
Mã lỗi F6 | Giới hạn quá tải / sụt |
Mã lỗi F8 | Giới hạn quá dòng / sụt |
Mã lỗi F9 | Cảnh báo nhiệt độ xả cao |
Mã lỗi FH | Giới hạn chống đóng băng |
Mã lỗi H1 | Rã đông |
Mã lỗi: H3 | Bảo vệ chống quá tải máy nén |
Mã lỗi H5 | Bảo vệ IPM |
Mã lỗi HC | Bảo vệ PFC |
Mã lỗi EE | Lỗi EEPROM |
Mã lỗi PH | Bảo vệ điện áp PN cao |
Mã lỗi PL | Bảo vệ điện áp PL thấp |
Mã lỗi U7 | Lỗi bất thường van 4 chiều |
Mã lỗi P0 | Tần số thấp máy nén ở chế độ chạy thử |
Mã lỗi P1 | Tần số định mức máy nén ở chế độ chạy thử |
Mã lỗi P2 | Tần số tối đa máy nén ở chế độ chạy thử |
Mã lỗi P3 | Tần số trung bình máy nén ở chế độ chạy thử |
Mã lỗi LU | Cảnh báo công suất |
Mã lỗi EU | Cảnh báo nhiệt độ |
Dịch vụ sửa chữa điều hòa của Trung tâm bảo hành Điện Lạnh Đắk Lắk
Chúng tôi cung cấp dịch vụ bảo hành, sửa chữa các dòng sản phẩm máy lạnh của Electrolux thường mắc phải những sự cố sau:
- Máy lạnh Electrolux có hiện tượng chảy nước.
- Remote máy lạnh Electrolux không hiện số.
- Máy lạnh bị xì gas/thiếu ga.
- Có mùi hôi bốc ra từ máy lạnh.
- Quạt dàn lạnh không quay.
- Dàn lạnh của máy bị đóng tuyết.
- Máy lạnh Electrolux đang hoạt động thì tự động ngừng.
- Máy lạnh phát ra âm thanh cạch cạch, xoẹt xoẹt,… khi chạy.
- Máy lạnh quá lạnh so với nhiệt độ hoặc máy quá yếu
- Dàn nóng điều hòa không hoạt động
- Quạt dàn nóng không hoạt động
Nếu chiếc máy lạnh Electrolux của quý khách có một trong những hiện tượng trên, hãy ngưng sử dụng ngay và ngắt nguồn điện, tránh phát sinh thêm những hư hỏng khác. Sau đó, liên hệ ngay với chúng tôi Trung tâm bảo hành máy lạnh Electrolux để được hỗ trợ khắc phục sự cố kịp thời.
Ngoài dịch vụ bảo hành, trung tâm chúng tôi còn tiếp nhận các dịch vụ sau:
- Đối với các máy lạnh bị hư hỏng nhưng không nằm trong trường hợp được nhận bảo hành, chúng tôi sẽ tiếp nhận sửa chữa và được báo giá trước khi sửa. Chúng tôi nhận sửa các lỗi hư hỏng ở máy lạnh Electrolux như: bị chảy nước, remote không hiện số, máy lạnh không lạnh,…
- Bảo dưỡng (bảo trì) máy lạnh Electrolux, chăm sóc định kỳ.
- Vệ sinh máy lạnh Electrolux định kỳ.
- Lắp đặt máy lạnh cho hộ gia đình, công ty,..
Nguyên nhân và cach khắc phục mã lỗi thường gặp của máy lạnh Electrolux
STT | Mã Lỗi | Nguyên nhân | Hướng giải quyết |
---|---|---|---|
1 | E10, ,E11, E38 | – Lỗi đường cấp nước lâu
– Vòi nước bị đóng – Ống nạp nước bị đè hoặc xoắn lại, làm nước bị nghẽn – Bộ lọc của ống nạp nước bị tắt, nghẽn – Cửa máy giặt không được đóng đúng cách |
– Mở vòi nước nếu vòi nước bị đóng
– Kiểm đầu nối ống nạp, tình trạng của ống nạp, làm thẳng và đặt ống nạp ở địa hình bằng phẳng, gỡ các vật nặng đè lên ống nạp để ống hoạt động bình thường – Tiến hành vệ sinh bộ lọc của ống nạp nước để tránh tình trạng, tắt, nghẽn và giúp nước lưu thông dễ dàng – Kiểm tra và đóng nắp máy giặt đúng cách, chắc chắn |
2 | 01 | Lỗi board mạch điều khiển | kiểm tra lại board mạch |
3 | E13, E21, E22 | Lỗi thoát nước | |
4 | E31, E32, E33, E34, E36, E37 | Lỗi đường phao áp lực | |
5 | E35 | Lỗi mức nước quá cao , van cấp nước không ngắt nước | Kiểm tra nguồn nước |
6 | E40, E41, E42, E43, E44, E45 | Lỗi đường công tắc cửa
Cửa không đóng chặt hoặc chưa đóng |
Hãy đóng cửa lại một cách chắn chắn trước khi bắt đầu giặt |
7 | E51, E53 | – Lỗi đường động cơ
– Động cơ tăng dòng điện bất thường. Có thể động cơ sắp cháy |
Kiểm tra động cơ nếu cần phải thay thế |
8 | E54 | Lỗi động cơ tăng dòng | |
9 | E55 | Động cơ không hoạt động | Kiểm tra lại động cơ và board mạch điều khiển động cơ |
10 | E56 | Lỗi động cơ không chạy , bộ đếm từ hư | |
11 | E61 – E71 | Lỗi điện trở đốt nóng , cảm biến nhiệt độ nước | Kiểm tra sợi đun nước nóng và xử lý |
12 | E62 – E72 | Lỗi nước quá nóng | |
13 | E64, E66, E73 | Lỗi cảm biến sấy nóng | Kiểm tra cảm biế sấy nóng và xử lý |
14 | E84 | Lỗi bơm lưu thông | Kiểm tra bơm nước xả |
15 | E90, E91, E92, E93, E94, E95 | Lỗi đường truyền board chính và board hiển thị , lỗi phần mềm board | Kiểm tra board mạch bị hư gì sau đó khắc phục |
16 | EF1 | Thời gian xã nước quá dài | |
17 | EF2 | Lỗi bọt xà phòng | |
18 | EF3 | Lỗi rò rỉ nước | |
19 | E20 | -Do ống xả nước bị đè hoặc bị xoắn
-Bơm xả bị tắt nghẽn |
– Kiểm tra đầu nối ống xả, tháo bỏ vật đè lên ống xả, giữ ống xả ngay ngắn, không xoắn để có thể hoạt động ổn định
– Tiến hành vệ sinh bộ lọc tách nước để tránh tình trạng máy bơm xả bị tắt nghẽn |
20 | E1 | – Có thể ống dẫn chưa được nối vào vòi nước, hoặc bị rơi ra ngoài
– Nguồn cung cấp nước của bạn có thể có trục trặc, ống nước bị nghẽn hoặc hư hỏng |
– Bạn kiểm tra và mở lại van cấp nước.
– Chùi rửa sạch sẽ van, ống dẫn nước. |
21 | E2 | Mực nước trong máy có thể đổ quá đầy hoặc mực nước không đúng như yêu cầu | Bạn bấm nút Power (Mở/Tắt) để máy hoạt động lại bình thường |
22 | E3 | Có thể máy bị mở ra trong quá trình giặt, sấy, hoặc vắt | Bạn kiểm tra và đóng nắp máy lại cẩn thận |
22 | E5 | Có thể ống xả nước đặt quá cao Ống xả bị hư hoặc bị nghẹt |
Kiểm tra lại ống xả sau đó mở và đóng nắp máy giặt lại để máy hoạt động lại bình thường |
23 | E7 | Khi máy ở chế độ “An toàn cho trẻ em” nắp máy không được đóng kỹ, máy sẽ ngừng hoạt động | Bạn nên kiểm tra và đóng nắp máy lại kỹ càng hoặc kiểm tra và tắt chế độ an toàn trẻ em |
24 | E4 | – Có thể bạn đóng cửa máy giặt chưa được kỹ
– Cũng có thể máy được đặt không cân bằng với mặt đất – Quần áo đặt không cân bằng trong lồng giặt |
– Điều chỉnh máy cân bằng với mặt đất
– Bạn sắp xếp quần áo trong lồng giặt thật cân bằng |
25 | EHO | Điện áp chưa ổn định | Kiểm tra lại điện áp |
26 | EC | Lỗi không tải | Kiểm tra mô tơ và bo mạch điều khiển |
27 | |||
28 | |||
29 | |||
30 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.